Khi quyết định chinh phục toán quốc tế, một trong những điều đầu tiên mà người học cần tiếp cận và điểm qua là hệ thống từ vựng toán tiếng Anh theo suốt chương trình học. Trong bài viết này, Happymath đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về toán học từ lớp 6 đến lớp 9 cùng một số gợi ý học tập để đem lại hiệu quả. Hãy cùng nhau khám phá nhé!
Từ vựng toán học tiếng Anh
Từ vựng toán tiếng anh lớp 6
Dưới đây là bảng danh sách các từ vựng toán tiếng Anh cấp 2 từ lớp 6 đến lớp 9. Để nhận tài liệu bộ từ vựng màu với ví dụ cùng phát âm đầy đủ và miễn phí qua email, bạn đăng ký tại đây nhé.
Tài liệu học từ vựng toán tiếng Anh miễn phí Happy Math
Với chương trình toán lớp 6, học sinh sẽ học các khái niệm và kỹ năng toán học cơ bản về số học, đại số, hình học, biểu đồ, tỉ lệ phần trăm, đo lường và các khái niệm xác xuất đơn giản. Dưới đây là các từ vựng toán tiếng anh lớp 6:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Square |
Bình phương |
2 |
Square Root |
Căn bậc hai |
3 |
Cube |
Lập phương |
4 |
Cube Root |
Căn bậc ba |
5 |
Algebra |
Đại số |
6 |
Expression |
Biểu thức |
7 |
Constant |
Hằng số |
8 |
Variable |
Ẩn số |
9 |
Coefficient |
Hệ số |
10 |
Evaluate |
Tính toán |
11 |
Calculate |
Tính toán |
12 |
Like terms |
Các số hạng đồng dạng |
13 |
Unlike Terms |
Các số hạng không đồng dạng |
14 |
Distributive Law |
Quy luật phân phối của phép nhân đối với phép cộng |
15 |
Simplify |
Rút gọn |
16 |
Factorisation |
Sự phân tích thành nhân tử |
17 |
Equation |
Phương trình |
18 |
Linear Equation |
Phương trình tuyến tính |
19 |
Formula |
Công thức |
20 |
Inequality |
Bất đẳng thức |
21 |
Function |
Hàm số |
22 |
Graphs |
Đồ thị |
23 |
Coordinates |
Tọa độ |
>>>Nhanh tay đăng kí khóa học thử toán tiếng anh cấp 2 tại đây.
Từ vựng toán tiếng anh lớp 7
Với chương trình toàn quốc tế lớp 7, học sinh sẽ học tính toán với số nguyên, số thập phân, phân số, tỷ lệ; giải phương trình đơn giản, sử dụng các công thức và biểu đồ; học tập các khái niệm hình học đơn giản như đo độ dài, diện tích, thể tích, đưpừng thẳng, vẽ và định vị các hình học; sử dụng công thức để tính tỉ lệ, tỉ số, phần trăm; và sử dụng công nghệ thông tin, máy tính, các phần mềm hỗ trợ thực hiện tính toán và giải quyết các vấn đề toán học.
Dưới đây là các từ vựng toán tiếng anh lớp 7:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Gradient |
Hệ số góc |
2 |
Slope |
Độ nghiêng, Hệ số góc |
3 |
Number Sequences |
Dãy số |
4 |
Percentage |
Phần trăm |
5 |
Profit |
Lợi nhuận |
6 |
Loss |
Lỗ |
7 |
Discount |
Giảm giá |
8 |
Ratio |
Tỉ số |
9 |
Rate |
Tỷ lệ |
10 |
Speed |
Tốc độ |
11 |
Complementery Angles |
Góc phụ nhau |
12 |
Supplementary Angles |
Góc bù nhau |
13 |
Vertically Opposite Angles |
Góc đối đỉnh |
14 |
Corresponding Angles |
Góc đồng vị |
15 |
Alternate Angles |
Góc so le trong |
16 |
Interior Angles |
Góc trong |
17 |
Volume |
Thể tích |
18 |
Surface Area |
Diện tích mặt |
19 |
Cube |
Hình lập phương |
20 |
Cuboid |
Hình hộp chữ nhật |
21 |
Prism |
Hình lăng trụ |
22 |
Closed Cylinder |
Hình trụ đóng |
23 |
Standard Form |
Dạng chuẩn |
Xem thêm: TOÁN TIẾNG ANH CẤP 2 - KHÁM PHÁ CƠ HỘI HỌC TẬP
Từ vựng toán tiếng anh lớp 8
Từ vựng toán học tiếng Anh lớp 6, 7, 8, 9
Chương trình toán quốc tế lớp 8 sẽ học về số học, số nguyên, số tự nhiên; ảnh xạ số, đại số, biểu thức đại số, hình học, tỉ lệ, xác xuất và thống kê.
Từ vựng toán tiếng Anh lớp 8:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Compound Interest |
Lãi suất kép |
2 |
Simple Interest |
Lãi suất đơn |
3 |
Simultaneous Equations |
Hệ phương trình |
4 |
Subsitution Method |
Công thức thay thế |
5 |
Elimination Method |
Phương thức loại trừ |
6 |
System of Equations |
Hệ phương trình |
7 |
Identities |
Hằng đẳng thức |
8 |
The Difference of Two Squares |
Hiệu hai bình phương |
9 |
Quadratic Equation |
Phương trình bậc hai |
10 |
Solve Equation |
Giải phương trình |
11 |
Quadratic Formula |
Công thức nghiệm phương trình bậc hai |
12 |
Arc Length |
Độ dài cung |
13 |
Sector Area |
Diện tích hình quạt |
14 |
Chord |
Dây cung |
15 |
Sphere |
Hình cầu |
16 |
Cone |
Hình nón |
17 |
Isosceles Triangle |
Tam giác cân |
18 |
Equilateral Triangle |
Tam giác đều |
19 |
Exterior Angle |
Góc ngoài |
20 |
Parallel |
Song song |
21 |
Perpendicular |
Vuông góc |
22 |
Normal to |
Vuông góc |
23 |
Similarity |
Đồng dạng |
Từ vựng toán tiếng anh lớp 9
Từ vựng toán tiếng Anh lớp 9 học về các chủ đề biểu đồ đường, hệ số nghiệm, giải phương trình, bất phương trình; hình học không gian, các quy tắc trong tam giác và hình học; áp xụng bảng xác xuất, kiểu dữ liệu, đồ thị và quy tắc xác suất.
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Congruence |
Hình bằng nhau |
2 |
Circle Theorem |
Định lý đường tròn |
3 |
Similar Shapes |
Hình đồng dạng |
4 |
Circumference |
Đường tròn |
5 |
Tangent |
Tiếp tuyến |
6 |
Indices |
Số mũ |
7 |
Exponential |
Số mũ |
8 |
Power Numbers |
Số mũ |
9 |
Right-angled Triangle |
Tam giác vuông |
10 |
Dimension |
Chiều |
11 |
Unit Circle |
Đường tròn đơn vị |
12 |
Sine Rule |
Định lý sin |
13 |
Cosine Rule |
Định lý cos |
14 |
Distance-time Graph |
Đồ thị Quãng đường – Thời gian |
15 |
Speed-time Graph |
Đồ thị Vận tốc – Thời gian |
16 |
Intercept |
Giao nhau |
17 |
Intersection |
Điểm giao nhau |
18 |
Set |
Tập hợp |
19 |
Vector |
Vector |
20 |
Composite Function |
Hàm hợp |
21 |
Inverse Function |
Hàm ngược |
22 |
Matrix |
Ma trận |
23 |
Transformation |
Biến đổi hình học |
24 |
Statistics |
Thống kê |
25 |
Probability |
Xác suất |
26 |
Bar chart |
Biểu đồ cột |
27 |
Pie Chart |
Biểu đồ tròn |
28 |
Mean |
Trung bình |
29 |
Mode |
Phần tử có số lần xuất hiện lớn nhất |
30 |
Median |
Số trung vị |
31 |
Tree Diagram |
Biểu đồ cây |
32 |
Frequency |
Tần suất |
33 |
Cumulative Frequency |
Tần suất cộng dồn |
Cách học từ vựng toán song ngữ hiệu quả
Học từ vựng tiếng Anh cũng là một quá trình từng bước để người học làm quen, hiểu, thực hành. Happymath có một số lời khuyên để người học nắm được và có chiến lược riêng trước khi bắt đầu học một lượng lớn từ vựng toán học bằng tiếng Anh:
Cách ôn tập từ vựng toán tiếng Anh hiệu quả
Ôn tập từ vựng toán tiếng anh có kế hoạch
Trước hết, bạn cần xác định mục tiêu ôn tập của mình. Hãy xây dựng một kế hoạch ôn tập theo tuần, tháng, quý, năm và check xem bản thân có đang theo tốt kết hoạch này hay không.
Hãy cân nhắc rằng kế hoạch của bạn cần có mục tiêu cụ thể, vừa với sức học của bản thân, có thời gian học từ mới, ôn từ mới, và thực hành.
Xây dựng danh sách từ vựng toán tiếng anh cơ bản
Tập hợp các từ vựng thành một danh sách sẽ giúp bạn dễ liên tưởng và dễ nhớ hơn. Có cho mình riêng một quyển sổ ghi chép theo chủ đề, bổ sung các từ mới vào danh sách liên tục trong quá trình học để vừa học từ mới vừa ôn tập từ cũ. Hãy học từ các từ vựng và chủ đề căn bản cho nhuần nguyễn rồi hãy di chuyển đến mốc tiếp theo.
Học từ vựng toán tiếng anh theo chủ đề
Xác định chủ đề toán học bạn muốn tập trung học từ vựng. Ví dụ, chủ đề "Hình học" hoặc "Phương trình." Sau đó, tìm và tổng hợp các từ vựng liên quan đến phân loại chủ đề mà bạn đã chọn. Ví dụ, nếu là "Hình học," có thể có các từ vựng như "triangle" (tam giác), "circle" (hình tròn), "angle" (góc)...
Ghi nhớ từ vựng thông qua bài tập và ví dụ
Mọi sự họ tập cần được liên tưởng ngay đến cách áp dụng phải không nào. Đặt mục tiêu học từ vựng vừa sức và thời gian còn lại dành để học cách áp dụng từ vựng đó.
Đọc thêm: KHÁM PHÁ TOÁN HỌC QUA CÁC TRANG WEB HỌC TOÁN BẰNG TIẾNG ANH
Phá đảo toán song ngữ cùng gia sư dạy toán quốc tế Happymath
Trong quá trình học toán quốc tế cùng với từ vựng tiếng Anh về toán học, học sinh cần duy trì sự kỉ luật, bền bỉ, không ngừng tìm tòi luyện tập để phát triển khả năng toán học của bản thân và chinh phục các mốc điểm số. Trên hành trình đó, bạn có mong muốn một sự đồng hành và hỗ trợ khi học tập với gia sư dạy toán tiếng Anh tại Happymath không?
Gia sư dạy toán tiếng Anh Happymath
Phương pháp học tập hiện đại
Học tập với gia sư dạy toán quốc tế ở Happymath không dừng lại ở việc học những bài giảng và làm bài tập áp dụng. Các bài tập trong quá trình học tập không tập trung quá nhiều vào những bài tập phức tạp, tạo áp lực cho người học mà dẫn dắt người học hiểu bản chất của kiến thức từng bước và thực hành thành thạo rồi mới nâng trình bài học.
Trong quá trình học và trao đổi với gia sư cùng các trợ giảng, học sinh cũng sẽ tiếp xúc với hệ thống những video bài học bổ trợ, có thể tham khảo nhiều lần, kết hợp với các phần mềm, file tài liệu, bản trình bày, kiểm tra online… giúp học sinh linh hoạt chia nhỏ kiến thức, tiếp cận bài học và có tâm lý thực hành thoải mái.
Đội ngũ gia sư giàu kinh nghiệm và trình độ cao
Người sáng lập và giáo viên tại Happymath là thầy Nguyễn Anh Đức - người đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy môn toán, giúp đỡ các học sinh trường quốc tế như Saint Paul, SIS, BIS, ISV… và các học sinh nước ngoài trong việc chinh phục bài tập và điểm số môn toán tiếng Anh. Đồng hành cùng thầy là các trợ giảng tận tâm hỗ trợ trên lớp và giúp đỡ các học viên.
Với kinh nghiệm giảng dạy toán song ngữ phong phú, nắm bắt cách thức dạy học hiệu quả và tâm lý người học, Happymath đã giúp làm hài lòng nhiều thế hệ học sinh và phụ huynh trong quá trình đồng hành chinh phục môn toán quốc tế.
Đảm bảo tiến độ học tập hiệu quả
Happymath quan tâm đến nguyện vọng, mục tiêu, cảm xúc của các học sinh trong quá trình tham gia cùng nhau để bền bỉ thực hiện các bước học tập toán song ngữ, động viên duy trì ngọn lửa học tập và cung cấp những hình ảnh, nội dung, phương pháp học tập dễ tiếp nhận đến học sinh.
Các bài giảng tại Happymath không chỉ đã được chia lộ trình rõ ràng mà người học tại happymath cũng được cùng chia sẻ và quan tâm khi bước đi trên lộ trình học tập của riêng mình.
Xem thêm: KHÓA HỌC TOÁN TIẾNG ANH CẤP 2 TẠI HAPPYMATH - NÂNG TRÌNH TƯ DUY
Tổng kết
Từ vựng toán học tiếng Anh với gia sư toán quốc tế
Chúng ta đã khám phá các từ vựng toán tiếng Anh lớp 6, 7, 8 và 9 cùng các tip để học từ vựng toán học bằng tiếng Anh hiệu quả, có hệ thống, áp dụng được vào ngữ cảnh học tập. Bằng cách tuân thủ những nguyên tắc học tập mà chúng ta đã thảo luận, việc nắm vững từ vựng toán tiếng Anh không chỉ trở nên dễ dàng hơn mà còn thú vị hơn bao giờ hết.
Đừng quên liên hệ Happymath theo hotline hoặc chat khi bạn tìm kiếm gia sư dạy toán quốc tế để cùng nhau cố gắng và chinh phục bộ môn khoa học tư duy thú vị và hữu ích này nhé!